Danh sách 193 tên các nước bằng tiếng nhật có phiên âm chuẩn nhất

Thảo luận trong 'Đào tạo' bắt đầu bởi tranlequyenkosei, 25/8/20.

Vùng đăng:
Hà Nội
Tình trạng:
Mới
Nhu cầu:
Chào bán
Giá:
Liên hệ
Điện thoại liên hệ:
 0354587766
Địa chỉ liên hệ:
hà nội, Hà Nội (Xem bản đồ)
Thông tin:
25/8/20, 0 Trả lời, 139 Đọc
  1. Có tất cả 193 thành viên LHQ tức là có 193 quốc gia độc lập được công nhận trên toàn thế giới. Bên cạnh đó còn có 2 quan sát viên của LHQ và một số các vùng lãnh thổ đặc quyền khác.
    Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học 193 tên các nước bằng tiếng Nhật CÓ PHIÊN ÂM CHUẨN NHẤT được viết với: Hiragana, Katakana, Romaji, Tiếng Việt, Tiếng Anh.

    Tên các nước trên thế giới bằng tiếng Nhật

    [​IMG]

    STT

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    Katakana

    Hiragana

    Romaji
    1
    Afghanistan
    Afghanistan
    アフガニスタン
    あふがにすたん
    afuganisutan
    2
    Albania
    Albania
    アルバニア
    あるばにあ
    arubania
    3
    Algeria
    Algeria
    アルジェリア
    あるじぇりあ
    arujieria
    4
    Andorra
    Andorra
    アンドラ
    あんどら
    andora
    5
    Angola
    Angola
    アンゴラ
    あんごら
    angora
    6
    Antigua and Barbuda
    Antigua và Barbuda
    アンティグア・バーブーダ
    あんてぃぐあ ・ ばーぶーだ
    anteigua ・ babuda
    7
    Argentina
    Argentina
    アルゼンチン
    あるぜんちん
    aruzenchin
    8
    Armenia
    Armenia
    アルメニア
    あるめにあ
    arumenia
    9
    Australia
    Nước Úc
    オーストラリア
    おーすとらりあ
    osutoraria
    10
    Austria
    Áo
    オーストリア
    おーすとりあ
    osutoria

    >>>CÁC BẠN XEM THEO BẢNG DỄ NHÌN HẾT 193 NƯỚC Ở ĐÂY NHA
     

Chia sẻ trang này

Đang tải...