Hp lto 5 ultrium 3000 tape drive

Thảo luận trong 'Linh kiện, phụ kiện' bắt đầu bởi 4rgroup, 3/9/15.

Vùng đăng:
Empty
Tình trạng:
Empty
Nhu cầu:
Empty
Giá:
Liên hệ
Điện thoại liên hệ:
Địa chỉ liên hệ:
, (Xem bản đồ)
Thông tin:
3/9/15, 26 Trả lời, 2,289 Đọc
  1. 4rgroup

    4rgroup Member

    [​IMG]HP LTO 5 SAS HH TAPE DRIVE (LTFS Feature) - HP LTO 5 Ultrium 3000 HH sas External Tape Drive (EH958B)

    HP LTO 5 Ultrium 3000 HH sas External Tape Drive (EH958B)
    [​IMG]
    [​IMG] Tính năng cơ bản

    • Dung lượng sao lưu lớn (3TB / băng từ)
    • Tốc độ sao lưu rất cao (1TB / giờ)
    • Chuẩn giao tiếp thế hệ mới 6Gb/s SAS
    • Tính tương thích: đọc & ghi được các băng từ LTO4 & LTO5, đọc được các bặng từ LTO3
    • Bảo mật dữ liệu với tính năng mã hóa
    • Hỗ trợ tính năng ODRB (Hồi phục toàn bộ hệ thống chỉ bằng một nút nhấn)
    • Hổ trợ tính năng LTFS (quản lý và dùng băng từ như đĩa cứng). Xem thêm tại đây
    • Bảo hành theo tiêu chuẩn của HP – 3 năm

    * Xem mô tả chi tiết HP LTO 5 Tape Drive

    [​IMG] Chi Tiết Kỹ Thuật

    • Capacity: 3TB (assumes 2:1 data compression)
    • Data Transfer rate (compressed 2:1): 280MB/s
    • Interface: 6Gb/s Dual Port SAS
    • SCSI Connectors: mini-SAS SFF8088
    • Form factor: 5¼-inch Half-height
    • Kit Contents: HP StorageWorks LTO-5 Ultrium 3000 External SAS Tape Drive; HP StorageWorks Tape CD-ROM (contains HP StorageWorks Library and Tape Tools utilities and localized user manuals); HP Data Protector Express Single Server Edition software and its Bare Metal Disaster Recovery option; HP LTO5 Ultrium 3 TB RW Data Cartridge; power cord; mini-SAS SFF8088 to SFF8088 cable; documentation
    • Warranty: 3 years
    • Status: Available
    [​IMG] Giá: 53.000.000 vnd

    [​IMG]HỆ THỐNG SAO LƯU DỰ PHÒNG DÙNG BĂNG TỪ - TAPE-BASED BACKUP SOLUTION

    1) Hệ thống thông tin và việc áp dụng các giải pháp sao lưu dự phòng dữ liệu

    Khi dữ liệu bị mất, cái giá phải trả có thể rất cao: không có thông tin để dùng khi đang rất cần, mất khách hàng bởi vì các đơn đặt hàng không thể được hoàn tất… Có khá nhiều nguyên nhân có thể làm hỏng hoặc làm mất dữ liệu quan trọng trong hệ thống máy tính. Mất điện có thể làm hỏng đĩa cứng, gõ lệnh sai có thể xóa mất nhiều file dữ liệu quan trọng, sét lan truyền trên đường dây điện thọai nối với modem đang gắn vào hệ thống máy tính làm hỏng toàn bộ máy tính, virus máy tính có thể phá hủy toàn bộ dữ liệu đã lưu trong cả năm trời… Và khó mà lường trước được các sự cố kiểu này. Khi đó sao lưu dự phòng đôi khi là phương cách duy nhất có thể giúp phục hồi lại những thông tin đã mất.

    2) Mô tả các giải pháp sao lưu dự phòng dữ liệu
    Mục đích của sao lưu dự phòng là sao chép hệ thống tập tin hoặc một phần của hệ thống tập tin vào một phương tiện lưu trữ khác để sau này khi có sự cố trên hệ thống lưu trữ chính, ta có thể dùng các bản sao dự phòng cho việc phục hồi lại hệ thống tập tin cũ. Việc sao lưu dự phòng có thể được lên lịch để thực hiện tự động, định kỳ bởi hệ thống máy tính hoặc được thực hiện hàng ngày bởi người quản trị bằng cách sử dụng các phương tiện sao lưu và các phần mềm tiện ích.

    a) Phương tiện sao lưu dự phòng:
    trên hầu hết các hệ thống máy tính, phương tiện dùng để sao dự phòng là băng từ, đĩa cứng, đĩa cứng thứ cấp có thể tháo rời, hệ thống đĩa cứng, đĩa quang hoặc thậm chí đĩa mềm. Việc quyết định chọn thiết bị lưu trữ nào phụ thuộc vào nhiều yếu tố: mục đích sử dụng hệ thống, độ lớn của dữ liệu, yêu cầu về thời gian phục hồi thông tin, mức độ sao lưu...

    Đĩa cứng: Hệ thống sao lưu dùng đĩa cứng cung cấp khả năng sao lưu và phục hồi thông tin nhanh nhất. Sao lưu dùng đĩa cứng là giải pháp được chọn ở những nơi mà yêu cầu về thời gian phục hồi thông tin là ưu tiên hàng đầu. Những hệ thống như vậy bao gồm các hệ thống đặt chổ ở khách sạn tòan cầu, các sân bay, hệ thống rút tiền tự động ATM, các hệ thống đặt hàng trực tuyến…Và tất nhiên đây là hệ thống sao lưu đắt tiền nhất. Có thể chọn cách gắn thêm đĩa cứng vào máy chủ hoặc dùng một hệ thống đĩa dành riêng, độc lập với hệ thống máy chủ, cho công việc sao lưu. Có thể dễ dàng nhận ra ưu điểm của hệ thống sao lưu dùng hệ thống đĩa dành riêng:

    • Độc lập với hệ thống máy chủ. Việc nâng cấp một máy chủ, hư hỏng xảy ra trên một máy chủ nào đó trên mạng máy tính không làm ảnh hưởng đến hệ thống lưu dự phòng - Hệ thống sao lưu là sẳn sàng cho việc sao lưu từ các máy khác trong toàn bộ mạng.
    • Dung lượng và số lượng đĩa không bị hạn chế như đối với cách dùng đĩa gắn trong khi mà không gian bên trong cho việc lắp thêm đĩa cứng hoặc các slot để gắn thêm cạc điều khiển đĩa là có hạn.
    • Khả năng chịu đựng sai sót của hệ thống đĩa được cung cấp thông qua việc áp dụng công nghệ DISK ARRAY. Có thể nghĩ nó như một hệ thống sao lưu dư phòng tự động, trực tuyến. Disk Array bao gồm hai hay nhiều đĩa cứng và hệ thống điều khiển, dùng phần cứng hoặc phần mềm. Tùy theo công nghệ được áp dụng, người ta chia hệ thống quản lý này thành nhiều cấp độ được biết đến như là “các cấp độ RAID”. Trên thực tế, có một số cấp độ RAID được dùng phổ biến là RAID 0, RAID 1 và RAID 5. Công nghệ DISK ARRAY thêm một mức bảo vệ dữ liệu nữa vào hệ thống nhưng vẫn không thể thay thế hoàn toàn việc lưu dự phòng bằng cách dùng các phương tiện khác.

    Ổ băng từ: Cho tới nay, phương tiện sao lưu dự phòng phổ biến nhất vẫn là băng từ. Phương pháp dùng băng từ là an toàn, tin cậy, dễ dùng và có giá thành tương đối thấp. Để tăng dung lượng lưu trữ và tốc độ chuyển dữ liệu, người ta thường áp dụng các kỹ thuật nén dữ liệu. Tỷ lệ nén dữ liệu thường được áp dụng thường là giữa 2:1 và 4:1.[/COLOR]

    Chúng ta sẽ xem xét đặc tính của một số loại ổ cùng với các chuẩn định dạng băng từ:

    • DDS/DAT DAT là dạng viết tắt của Digital Audio Tape, một chuẩn định dạng âm thanh trên băng có độ rộng 3.81mm. DDS – Digital Data Storage (cũng được gọi là băng 4mm) được phát triển dựa trên chuẩn DAT nhưng dành là định dạng cho dữ liệu máy tính. Tuy vậy, nhiều người vẫn tiếp tục gọi ổ DDS là “ổ DAT” và kiểu gọi này vẫn phổ biến cho tới nay.
    Tất cả các ổ DDS đều có thể đọc được các băng từ được tạo bởi 2 công nghệ DDS trước nó. Ví dụ: ổ HP Surestore DAT40 dùng định dạng DDS-4 nhưng có thể đọc và viết tới các băng từ có định dạng DDS-2 và DDS-3.

    • DLT/SDLT: Các sản phẩm DLT đầu tiên được giới thiệu vào năm 1985 bởi DEC và ngày càng trở nên phổ biến. Công nghệ SDLT được Quantum tập trung phát triển trong nổ lực để cung cấp một dòng sản phẩm hiệu suất cao hơn. Cả hai lọai được biết tới như những dòng sản phẩm cao cấp, tốc độ cao và đắt tiền. DLT1 và DLT vs80 cũng được giới thiệu để đáp ứng đòi hỏi của những người dùng cần một công nghệ cho tốc độ cao, dung lượng lớn nhưng có giá thành chấp nhận được.
    • AIT: So sánh với DLT va SDLT, AIT cho tốc độ cao hơn nhưng có giá thành thấp hơn tính trên 1MB dữ liệu. AIT dùng bộ điều khiển đĩa Fast-Wide SCSI cho phép tốc độ đạt đến 86GB/giờ nếu áp dụng tỷ lệ nén 2:1. Các ổ AIT 35GB, 50GB, 100GB có tốc độ tải dữ liệu tương ứng là 3MB/s, 6MB/s, 12MB/s. Áp dụng tỷ lệ nén 2:1 trên các ổ này, chúng ta có thể nâng dung lượng của chúng lên tới 70GB, 100GB, 200GB với tốc độ chuyển dữ liệu tương ứng là 6MB/s, 12MB/s, 24MB/s.
    • Ultrium/LTO: HP, IBM và Seagate đã quyết định phát triển một định dạng mới có các đặc tính kỹ thuật vượt trội so với các định dạng băng từ hiện tại. Có 8 định dạng đã được định nghĩa hứa hẹn một dung lượng lên tới 32tB với tốc độ tải dữ liệu là 1180MB/s. Người ta cũng dự kiến lịch trình phát hành các sản phẩm này như sau:
    [​IMG]


    3) Mô Hình Ứng Dụng Phổ Biến
    [​IMG]

    [​IMG] ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC

    [​IMG]
    ***4SOLUTIONS COMPANY (4RGROUP)***

    209/73 Tôn Thất Thuyết, P3, Q4, TP. HCM
    Tel: (84-8) 54319131 Fax: (84-8) 54319133
    Website: http://www.4rgroup.com
    Email: khanhndd@4rgroup.com - Yahoo! Chat: khanhnd.4solutions
     

    Thư viện ảnh:

    Chỉnh sửa cuối: 10/3/16
    Tags:
  2. 4rgroup

    4rgroup Member

  3. 4rgroup

    4rgroup Member

    [​IMG]


    [​IMG]DÙNG BĂNG TỪ NHƯ ĐĨA CỨNG - TAPE DRIVE AS HARD DRIVE


    Theo truyền thống, các hệ thống lưu trữ dùng băng từ được dùng chủ yếu cho mục đích sao lưu dự phòng. Việc sao lưu dự phòng và phục hồi các tập tin chứa trong băng từ phải dựa vào các phần mềm chuyên dụng do cấu trúc lưu trữ hệ thống file trên băng từ không giống cách lưu trữ và truy xuất file thường được dùng trên hê thống đĩa cứng trên máy tính. Hạn chế này là cản trở lớn nhất đến việc dùng hệ thống băng từ như hệ thống lưu trữ dùng ổ đĩa thông dụng trong các hệ thống lưu trữ thông tin.


    Trước đây, người ta không quan tâm đến vấn đề này do bản chất việc truy xuất file lưu trên băng từ là tuần tự và tốc độ của hệ thống băng từ còn thấp. Tuy nhiên, do tốc độ và dung lượng của hệ thống băng từ ngày càng cao, giá thành của băng từ ngày càng giảm nên bắt đầu từ thế hệ LTO 5, các nhà sản xuất đã bổ sung thêm khả năng dùng băng từ như đĩa cứng vào các thiết bị lưu trữ theo chuẩn LTO


    Bên cạnh việc bổ sung khả năng dùng băng từ như đĩa cứng, các nhà sản xuất cũng đã vạch ra lộ trình phát triển của loại băng từ hổ trợ tính năng hưu ích này:


    [​IMG]


    Để làm được điều này người ta đã thống nhất triển khai và bổ sung thêm định dạng Linear Tape File System (LTFS) vào cả phần cứng và phần mềm. Người dùng có thể tích hợp tính năng nhận diện định dang mới này trên các hệ điều hành thông dụng như Windows, Mac, Linux bằng cách cài đặt thêm driver từ các hãng sản xuất băng từ như HP, IBM, Imation, Quantum...


    Với việc bổ sung định dạng LTFS, người dùng có thể trao đổi, truy xuất thông tin đã lưu trên bằng từ giữa các máy có các nền tảng hệ điều hành khác nhau như Windows, Linux, Mac… Các thao tác quản lý, xem, truy xuất, thêm, xóa file, folder trên băng từ tương tự như với các đĩa cứng truyền thống.
    [​IMG]


    [​IMG]


    [​IMG]


    Khả năng kéo thả các file, folder trên băng từ và giữa đĩa cứng và băng từ lưu theo định dạng LTFS cũng được hổ trợ
    [​IMG]


    Cũng như ổ cứng, thông tin trên băng từ cũng có thể được chia sẽ qua mạng cục bộ
    [​IMG]


    Tương tự với ổ đĩa mạng (disk-based NAS Server), các ổ băng từ mạng (tape-based NAS server) cũng được nhiều nhà sản xuất tung ra thị trường như IBM, Quantum, HP…
    [​IMG]


    Một vài thiết bị loại này còn được thiết kế để tối ưu hóa cho các nghành được cho là thích hợp với hình thức lưu trữ này như điện ảnh, y tế, âm thanh, chế bản điện tử, thư viện...
    [​IMG]


    [​IMG]


    Kết luận: với các ưu điểm vượt trội như thời gian lưu trữ rất lâu (30 ~ 50 năm), cơ động hơn đĩa cứng trên phương diện chống sốc, độ bền (đĩa cứng có thể hỏng bất kỳ lức nào), giá thành thấp hơn đĩa cứng nhiều lần, băng từ với định dạng mới LTFS cung cấp thêm một giải pháp mới, tối ưu cho một số nghành cần lưu trữ file với dung lượng rất lớn, thời gian lưu trữ nhiều năm và với một giá thành rất hợp lý.
    [​IMG] ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC


    [​IMG]


    4SOLUTIONS COMPANY (4RGROUP)
    209/73 Tôn Thất Thuyết, P3, Q4 TP. HCM
    Tel: (84-8) 54319131 Fax: (84-8) 54319133
    Website: http://www.4rgroup.com
    Email: khanhndd@4rgroup.com - Yahoo! Chat: khanhnd.4solutions
     
  4. 4rgroup

    4rgroup Member

  5. 4rgroup

    4rgroup Member

    HP LTO STORAGE MEDIA
    • (C7976A) HP LTO-6 Ultrium 6.25TB RW Data Cartridge (LTFS feature)
      • Giá tham khảo: 2,580,000 vnd
    [​IMG]

    • (C7975A) HP LTO-5 Ultrium 3TB RW Data Cartridge (LTFS feature)
      • Giá tham khảo: 1,270,000 vnd
    [​IMG]

    • (C7974A) HP LTO-4 Ultrium 1.6 TB RW Data Cartridge
      • Giá tham khảo: 760,000 vnd
    [​IMG]

    • (C7973A) HP LTO-3 Ultrium 800 GB RW Data Cartridge
      • Giá tham khảo: 725,000 vnd
    [​IMG]

    • (C7972A) HP LTO-2 Ultrium 400 GB Data Cartridge
      • Giá tham khảo: 735,000 vnd
    [​IMG]

    • (C7971A) HP LTO-1 Ultrium 200 GB Data Cartridge
      • Giá tham khảo: 690,000 vnd
    [​IMG]

    • (C7978A) HP LTO Ultrium Universal Cleaning Cartridge
      • Giá tham khảo: 1,290,000 vnd
    [​IMG]

    * Xem mô tả chi tiết về sản phẫm (Detail)
     
  6. 4rgroup

    4rgroup Member

    [​IMG] IBM LTO TAPE CARTRIDGE
    • (00V7590) IBM Ultrium LTO 6 Tape Cartridge - 6.25TB (LTFS feature)
      • Giá tham khảo: 2.550.000 vnd
    [​IMG]
    • (46X1290) IBM Ultrium LTO 5 Tape Cartridge - 1.5TB (LTFS feature)
      • Giá tham khảo: 1.150.000 vnd
    [​IMG]
    • (95P4436) Ultrium LTO 4 Tape Cartridge - 800GB
      • Giá tham khảo: 762.000 vnd
    [​IMG]
    • (24R1922) Ultrium LTO 3 Tape Cartridge - 400GB
      • Giá tham khảo: 716.000 vnd
    [​IMG]
    • (08L9870) Ultrium LTO 2 Tape Cartridge - 200GB
      • Giá tham khảo: 857.000 vnd
    [​IMG]
    • (08L9120) Ultrium LTO Tape Cartridge - 100GB
      • Giá tham khảo: 808.000 vnd
    [​IMG]


    * Xem mô tả chi tiết về băng từ IBM LTO 1~5
    * Xem mô tả chi tiết về băng từ IBM LTO 6
     
  7. 4rgroup

    4rgroup Member

    [​IMG] IMATION LTO TAPE CARTRIDGE
    • IMATION Ultrium 100GB/200GB with Case - Gen 1 (LTO-1)
    [​IMG]
    • IMATION Ultrium 200GB/400GB with Case - Gen 2 (LTO-2)
      • Giá tham khảo: 755,000 vnd
    [​IMG]
    • IMATION Ultrium 400GB/800GB with Case - Gen 3 (LTO-3)
      • Giá tham khảo: 755,000 vnd
    [​IMG]
    • IMATION Ultrium 800GB/1600GB with Case - Gen 4 (LTO-4)
      • Giá tham khảo: 880,000 vnd
    [​IMG]
    • IMATION Ultrium 1.5TB/3TB with Case - Gen 5 (LTO-5) (LTFS feature)
      • Giá tham khảo: 1,300,000 vnd
    [​IMG]
    • IMATION Ultrium 2.5TB/6.25TB with Case - Gen 6 (LTO-6) (LTFS feature)
      • Giá tham khảo: 2,490,000 vnd
    [​IMG]


    * Xem mô tả chi tiết về băng từ LTO 1~5
    * Xem mô tả chi tiết về băng từ LTO 6
     
  8. 4rgroup

    4rgroup Member

  9. 4rgroup

    4rgroup Member

    Cập nhật ngày 18/05/2016
     
  10. 4rgroup

    4rgroup Member

    [​IMG]FUJIFILM LTO1 TAPE CARTRIDGE - FUJIFILM Ultrium LTO1 DATA CARTRIDGE
    • Fujifilm LTO-1 Ultrium 200 GB RW Data Cartridge
      • Giá tham khảo: 725,000 vnd
    [​IMG]
    • Capacity (Native / Compressed): 100 GB (200 GB)
    • Transfer Rate (Native / Compressed): Up to 20 MB/sec. (Up to 40 MB/sec)
    • Number of Tracks: 384
    • Cartridge Memory: 32,768 bits (4,096 bytes); Internal EEPROM
    • Encryption function: N/A
    • Estimated Archival life: 30 years
    [​IMG]FUJIFILM LTO2 TAPE CARTRIDGE - FUJIFILM Ultrium LTO2 DATA CARTRIDGE
    • Fujifilm LTO-2 Ultrium 400 GB RW Data Cartridge
      • Giá tham khảo: 725,000 vnd
    [​IMG]


    • Capacity (Native / Compressed): 200 GB (400 GB)
    • Transfer Rate (Native / Compressed): Up to 40 MB/sec. (Up to 80 MB/sec)
    • Number of Tracks: 512
    • Cartridge Memory: 32,768 bits (4,096 bytes); Internal EEPROM
    • Encryption function: N/A
    • Estimated Archival life: 30 years
    [​IMG]FUJIFILM LTO3 TAPE CARTRIDGE - FUJIFILM Ultrium LTO3 DATA CARTRIDGE

    • Fujifilm LTO-3 Ultrium 800 GB RW Data Cartridge
      • Giá tham khảo: 725,000 vnd

    [​IMG]
    • Capacity (Native / Compressed): 400 GB (800 GB)
    • Transfer Rate (Native / Compressed): Up to 80 MB/sec. (Up to 160 MB/sec.
    • Number of Tracks: 704
    • Cartridge Memory: 32,768 bits (4,096 bytes); Internal EEPROM
    • Encryption function: N/A
    • Estimated Archival life: 30 years
    [​IMG]FUJIFILM LTO4 TAPE CARTRIDGE - FUJIFILM Ultrium LTO4 DATA CARTRIDGE

    • Fujifilm LTO-4 Ultrium 1.6 TB RW Data Cartridge
      • Giá tham khảo: 760,000 vnd

    [​IMG]
    • Capacity (Native / Compressed): 800 GB (1600 GB)
    • Transfer Rate (Native / Compressed): Up to 120 MB/sec. (Up to 240 MB/sec.
    • Number of Tracks: 896
    • Cartridge Memory: 65,280bits (8,160bytes); Internal EEPROM
    • Encryption function: Yes
    • Estimated Archival life: 30 years
    [​IMG]FUJIFILM LTO5 TAPE CARTRIDGE - FUJIFILM Ultrium LTO5 DATA CARTRIDGE

    • Fujifilm LTO-5 Ultrium 3 TB RW Data Cartridge
      • Giá tham khảo: 1.270,000 vnd

    [​IMG]
    • Capacity (Native / Compressed): 1.5 TB (3 TB)
    • Transfer Rate (Native / Compressed): Up to 140 MB/sec. (Up to 280 MB/sec.
    • Number of Tracks: 1,280
    • Cartridge Memory: 65,280bits (8,160bytes); Internal EEPROM
    • Encryption function: Yes
    • Estimated Archival life: 30 years
    [​IMG]FUJIFILM LTO6 TAPE CARTRIDGE - FUJIFILM Ultrium LTO6 DATA CARTRIDGE

    • Fujifilm LTO-6 Ultrium 6.25 TB RW Data Cartridge
      • Giá tham khảo: 2.580,000 vnd

    [​IMG]
    • Capacity (Native / Compressed): 2.5 TB (6.25 TB)
    • Transfer Rate (Native / Compressed): Up to 160 MB/sec. (Up to 400 MB/sec.
    • Number of Tracks: 2,176
    • Cartridge Memory: 130,816 bits (16,352 bytes); Internal EEPROM
    • Encryption function: Yes
    • Estimated Archival life: 30 years
     
  11. 4rgroup

    4rgroup Member

    Cập nhật ngày 16/06/2016
     
  12. 4rgroup

    4rgroup Member

    Cập nhật ngày 17/06/2016
     
  13. 4rgroup

    4rgroup Member

    Cập nhật ngày 20/07/2016
     
  14. 4rgroup

    4rgroup Member

    Cập nhật ngày 21/07/2016
     
  15. 4rgroup

    4rgroup Member

    Cập nhật ngày 22/07/2016
     
  16. 4rgroup

    4rgroup Member

    Cập nhật ngày 25/07/2016
     
  17. 4rgroup

    4rgroup Member

    Cập nhật ngày 27/07/2016
     
  18. 4rgroup

    4rgroup Member

    Cập nhật ngày 27/07/2016
     
  19. 4rgroup

    4rgroup Member

    Cập nhật ngày 01/08/2016
     
  20. 4rgroup

    4rgroup Member

    Cập nhật ngày 02/08/2016
     

Chia sẻ trang này

Đang tải...