Diễn tả tốt hơn với 36 từ chỉ cảm xúc trong tiếng nhật

Thảo luận trong 'Đào tạo' bắt đầu bởi tranlequyenkosei, 15/7/20.

Vùng đăng:
Hà Nội
Tình trạng:
Mới
Nhu cầu:
Chào bán
Giá:
Liên hệ
Điện thoại liên hệ:
 0354587766
Địa chỉ liên hệ:
hà nội, Hà Nội (Xem bản đồ)
Thông tin:
15/7/20, 0 Trả lời, 119 Đọc
  1. Tiếng Nhật cũng giống như trong tiếng Việt, có rất nhiều tính từ, động từ diễn tả tâm trạng, cảm xúc của người, vật.
    Cùng nhau học 36 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!!!

    [​IMG]
    Tổng hợp 36 từ vựng chỉ cảm xúc
    1. 怖(こわ)い:sợ hãi
    2. 嫌(きら)い:ghét
    3. 好(す)き:thích
    4. 心配(しんぱい) : lo lắng
    5. 緊張 :căng thẳng
    6. 痛(いた)い :đau
    7. 不安(ふあん) :bất an
    8. 危機感(ききかん) : bất an, khủng hoảng
    9. 気持(きも)ちいい : tâm trạng thoải mái
    10. 気持(きも)ち悪(わる)い : tâm trạng không tốt
    11. 飽(あ)きる : chán
    12. 驚(おどろ)く: kinh ngạc, thất kinh
    13. 怒(おこ)る: tức giận
    14. 混乱(こんらん) : bối rối
    15. 誇(ほこ)る : tự hào
    16. 自信(じしん) : tự tin
    17. ショック : sốc ( shock)
    >>>Do giơi hạn của bài viết nên các bạn xem hết các từ ở đây nha
     

Chia sẻ trang này

Đang tải...