Học ngay 30 từ vựng tiếng các bệnh về mắt tiếng nhật chuẩn nhất

Thảo luận trong 'Đào tạo' bắt đầu bởi tranlequyenkosei, 5/8/20.

Vùng đăng:
Hà Nội
Tình trạng:
Mới
Nhu cầu:
Chào bán
Giá:
Liên hệ
Điện thoại liên hệ:
 0354587766
Địa chỉ liên hệ:
hà nội, Hà Nội (Xem bản đồ)
Thông tin:
5/8/20, 0 Trả lời, 124 Đọc
  1. Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... Điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng về các bệnh liên quan đến mắt nhé!
    Tổng hợp 30 từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt


    [​IMG]
    1. 近眼(きんがん): Cận thị
    2. 近眼鏡(きんがんきょう): Kính cận thị
    3. 遠視(えんし): Viễn thị
    4. 遠視鏡(えんしきょう): Kính viễn
    5. 乱視(らんし):Loạn thị
    6. 老眼(ろうがん):Lão thị
    7. 老眼鏡(ろうがんきょう): Kính lão
    8. 斜視(しゃし): Mắt lác
    9. 赤目(あかめ):Bệnh đau mắt đỏ
    10. はやり目(め): mắt đỏ
    >>>CÁC BẠN XEM HẾT BÀI TẠI ĐÂY NHA
     

Chia sẻ trang này

Đang tải...