Tổng hợp ca dao, thành ngữ, tục ngữ nhật bản hay dùng| kotowaza phần 1

Thảo luận trong 'Đào tạo' bắt đầu bởi tranlequyenkosei, 18/7/20.

Vùng đăng:
Hà Nội
Tình trạng:
Mới
Nhu cầu:
Chào bán
Giá:
Liên hệ
Điện thoại liên hệ:
 0354587766
Địa chỉ liên hệ:
hà nội, Hà Nội (Xem bản đồ)
Thông tin:
18/7/20, 0 Trả lời, 220 Đọc
  1. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua một số câu ca dao, thành ngữ, tục ngữ Nhật Bản. Bạn sẽ thấy *** Nhật Bản cũng có nhiều điểm tương đồng so với *** Việt Nam ta đó.
    Kotowaza - Một số câu ca dao, tục ngữ Nhật Bản
    [​IMG]
    A. Ca dao, thành ngữ, tục ngữ tiếng Nhật về cuộc sống

    1. 隣の花は赤い

    Cách đọc:となりのはなはあかい
    Nghĩa đen: Những bông hoa nhà bên luôn màu đỏ.
    Tương đương: Cỏ luôn xanh hơn ở mặt sau.

    2. 朱に交われば赤くなる

    Cách đọc: しゅにまじわればあかくなる
    Nghĩa đen: Trộn với mực đỏ thì mọi thứ đều trở thành màu đỏ.
    Nghĩa: con người sẽ trở nên giống với những người ở xung quanh họ.
    Ghi chú: câu tục ngữ này thường được các bậc phụ huynh sử dụng để răn dạy trẻ nhỏ không làm bạn với người xấu.

    3. 知らぬが仏
    Cách đọc:しらぬがほとけ
    Nghĩa đen: Điếc không sợ ***.
    Ghi chú: nghĩa gốc là chỉ Đức Phật, nhưng ở đây ý muốn ám chỉ sự bình tĩnh, không sao động

    4. 雀の涙

    Cách đọc:すずめのなみだ
    Nghĩa đen: Nước mắt chim sẻ.
    Nghĩa: Chỉ những điều vô cùng nhỏ bé.

    5. 時は金なり

    Cách đọc:ときはかねなり
    Nghĩa đen: Thời gian là tiền bạc.
    Ghi chú: 「なり」 là từ Nhật cổ, ngày nay đồng nghĩa với 「です」

    B. Ca dao, thành ngữ, tục ngữ tiếng Nhật về thành công

    6. 能ある鷹は爪を隠す

    Cách đọc: のうあるたかはつめをかくす
    Nghĩa đen : Con diều hâu không thể dấu móng vuốt của nó.
    Nghĩa : Đừng cố giấu đi sức mạnh thật sự của bạn.

    >>>Các bạn xem hết các câu HAY NHẤT tại đây nha
     

Chia sẻ trang này

Đang tải...