Từ vựng tiếng anh về các dịch vụ khách sạn

Thảo luận trong 'Đào tạo' bắt đầu bởi daocham, 28/8/18.

Vùng đăng:
Hà Nội
Tình trạng:
Mới
Nhu cầu:
Chào bán
Giá:
Liên hệ
Điện thoại liên hệ:
 01665823628
Địa chỉ liên hệ:
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội (Xem bản đồ)
Thông tin:
28/8/18, 0 Trả lời, 197 Đọc
  1. daocham

    daocham New Member

    Khách sạn có những dịch vụ nào dành cho khách hàng? Bạn đã biết đến những dịch vụ nào? Giặt đồ, chuẩn bị đồ ăn, cuộc gọi đánh thức... Hãy cùng tìm hiểu thêm các dịch vụ qua từ vựng tiếng anh chuyên ngành khách sạn sau đây nhé!

    >>> download giáo trình luyện thi

    A safe = a box with a key, used to put valuables (example: passport, jewellery, money etc): Đây là ngăn đựng đồ an toàn, có khóa để dành riêng cho những vật giá trị (ví dụ: hộ chiếu, trang sức, tiền bạc,...)

    A minibar = a small fridge with drinks inside such as coke, water, juice, wine: Một loại quầy bar nhỏ ngay trong phòng nghỉ, có một tủ lạnh nhỏ đã chứa đủ các loại đồ uống có sẵn: cà phê, nước lọc, nước hoa quả, ***

    Tea and coffee making facilities = a kettle (to boil water), cups, coffee, milk, sugar and tea sachets: Dụng cụ để pha trà và cà phê: có thể là một loại ấm để đun nước sôi, hoặc các loại tách, cà phê, sữa, đường và túi chè ướp

    (24-hour) room service = meals delivered to your room: Dịch vụ phòng (luôn luôn hoạt động 24/24), khi đó các món ăn sẽ được phục vụ tới tận phòng của bạn

    Laundry / dry cleaning service = your clothes can be washed for you: Dịch vụ giặt là hoặc giặt khô có sẵn cho khách giặt sạch quần áo ngay tại khách sạn.

    Bar and restaurant = used for drinks and meals: Quầy bar và nhà hàng ở sẵn trong khách sạn nhằm phục vụ các loại đồ uống và đồ ăn

    Wifi = internet connection: Wifi, kết nối internet dùng cho điện thoại, máy tính v.v

    Full English breakfast = big breakfast with toast, eggs, bacon, cereal, etc: Dịch vụ ăn sáng kiểu Anh với các món bánh mỳ nướng, trứng, thịt xông khói, ngũ cốc,v.v.

    Continental breakfast = small breakfast with croissant, coffee, juice: Dịch vụ bữa ăn sáng tiện lợi với bánh sừng bò, cà phê, nước ép

    A wake-up call = when the telephone rings to wake you up: Cuộc gọi nhằm gọi khách hàng dậy khi được khách hàng yêu cầu. Dịch vụ này sử dụng điện thoại để báo thức cho khách hàng khi có yêu cầu từ trước.
     

    Thư viện ảnh:

    Tags:

Chia sẻ trang này

Đang tải...