Tôn màu giá tôn màu cập nhật 22-12

Thảo luận trong 'Sắt thép, xi măng' bắt đầu bởi manhtienphat, 18/12/19.

Vùng đăng:
TP.Hồ Chí Minh
Tình trạng:
Mới
Nhu cầu:
Chào bán
Giá:
100,000 VNĐ
Điện thoại liên hệ:
 097.5555.055
Địa chỉ liên hệ:
99/3 Nguyễn Hữu Dật-P.Tây Thạnh-Q.Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh (Xem bản đồ)
Thông tin:
18/12/19, 0 Trả lời, 234 Đọc
  1. manhtienphat

    manhtienphat New Member

    Tôn màu là loại tôn được tạo thành từ thép nhưng được phủ lớp sơn màu vừa tạo tính thẩm mỹ, phù hợp phong thủy vừa tăng khả năng chống chịu với thời tiết và tăng tuổi thọ tôn.

    Tôn màu là sản phẩm được sử dụng phổ biến nhất trong các loại tôn hiện nay. Hầu như tất cả các loại công trình sử dụng mái lợp đều là tôn màu

    Lưu ý: Đây là giá sỉ, giá tôn màu có thể thay đổi tại thời điểm bạn truy cập Web. Để có giá tôn chính xác vui lòng liên hệ - 097.5555.055

    TÔN MÀU

    (Xanh ngọc, đỏ đậm 9 sóng vuông -13 sóng la phông)

    TÔN MÀU

    (Xanh ngọc, đỏ đậm 9 sóng vuông -13 sóng la phông)


    Độ dày

    (Đo thực tế)

    Trọng lượng

    (Kg/m)

    Đơn giá

    (Khổ 1,07m)

    Độ dày

    (Đo thực tế)

    Trọng lượng

    (Kg/m)

    Đơn giá

    (Khổ 1,07m)


    2 dem 40

    1.90

    43.000

    4 dem 00

    3.30

    59.000


    3 dem 00

    2.40

    46.500

    4 dem 20

    3.60

    62.000


    3 dem 20

    2.80

    49.500

    4 dem 50

    3.90

    67.000


    3 dem 60

    2.95

    50.500

    5 dem 00

    4.35

    72.000















    Đông Á 4 ,0 dem

    3,35

    73.000

    Tôn màu xanh rêu, đỏ đậm, xanh dương tím…


    Đông Á 4,5 dem

    3,90

    81.000

    Chấn máng

    4.000/m


    Hoa sen 4 dem 00

    3.60

    84.000

    Chấn vòm + diềm

    4.000/m


    Hoa sen 4 dem 50

    4.10

    93.000

    Ốp nóc

    1.500/m















    TÔN KẼM

    (9 sóng vuông -13 sóng la phông)

    TÔN LẠNH

    (9 sóng vuông -13 sóng la phông)


    Độ dày

    (Đo thực tế)

    Trọng lượng

    (Kg/m)

    Đơn giá

    (Khổ 1,07m)

    Độ dày

    (Đo thực tế)

    Trọng lượng

    (Kg/m)

    Đơn giá

    (Khổ 1,07m)


    2 dem 30

    2.00

    36.000

    2 dem 80

    2.40

    49.000


    3 dem 30

    3.00

    47.500

    3 dem 00

    2.60

    51.500


    3 dem 60

    3.30

    53.000

    3 dem 10

    2.80

    55.000


    4 dem 00

    3.65

    56.000

    3 dem 30

    3.05

    58.000








    3 dem 50

    3.20

    60.500








    3 dem 70

    3.35

    64.500








    4 dem 00

    3.55

    65.500


    Tôn nhựa 1 lớp

    m

    34.000

    4 dem 40

    4.05

    73.000


    Tôn nhựa 2 lớp

    m

    68.000

    4 dem 90

    4.40

    78.500


    Bảng báo giá tôn màu mới nhất chính xác nhất cuối tháng 12 - 2019. Bảng báo giá tôn màu được xác thực bởi đơn vị cung cấp tôn và nhà phân phối tôn xây dựng Sáng Chinh.

    Tôn Thép Sáng Chinh
    • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
    • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
    • Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
    • Email: thepsangchinh@gmail.com
    • Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
    Thông tin về bản đồ của tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.

    Bảng báo giá tôn màu
    giá cuối tháng 12 cập nhật - sản phẩm tôn mà mỗi công trình đều sử dụng cụ thể đó là tôn lạnh màu của các thương hiệu Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á. Mỗi loại tôn có những ưu điểm nổi bật tuy nhiên tôn màu vẫn là sự lựa chọn hàng đầu. Chính vì thế khách hàng luôn luôn muốn biết thông tin giá tôn màu trên thị trường để có giá tôn màu tốt nhất

    [​IMG]

    Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn?
    Để kiểm tra độ dày tấm tôn, Quý khách hàng có thể sử dụng các cách sau:

    - Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.

    - Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:

    Đối với thép nền (Thép nền cán nguội):

    · Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)

    Đối với tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội):

    Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ.

    Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000

    Đối với tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội):

    · Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng)

    Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000)”

    Lưu ý: Tỷ trọng thực tế chấp nhận được là tỷ trọng có dung sai tuân theo Quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất.

    Xem bảng báo giá tôn lạnh

    Tại sao nên mua tôn màu tại những địa chỉ uy tín.
    Hiện nay có quá nhiều đơn vị cung cấp tôn và giá mỗi nơi mỗi khác hơn nữa các cửa hàng thường lợi dụng việc khách hàng không biết về zem tôn nên bán tôn với zem thấp hơn zem thật mà khách hàng muốn mua.

    Bởi zem tôn nhỏ nên việc phân biệt là rất nhỏ cần phải có các công cụ đo lường bằng điện tử mới xác định được

    1 zem = 0.1 mm

    10 zem = 1 mm

    Mà zem tôn chủ yếu từ 2,4 cho tới 6 zem

    Cho nên việc quý khách chọn đơn vị mua thép uy tín để mua được loại tôn đúng giá tôn zem

    Bảng báo giá tôn màu cập nhật bởi Sáng Chinh
     
    Tags:

Chia sẻ trang này

Đang tải...